Bài viết phần 8 trong loạt bài 200 yếu tố đánh giá xếp hạng của Google. Bạn có thể đọc lại phần 7: 200 yếu tố đánh giá xếp hạng của Google phần 7 . Hoặc xem bài: Top 10 yếu tố xếp hạng website của Google -CAIA.
120. DMOZ Listed:
Many believe that Google gives DMOZ listed sites a little extra trust.
Được liệt kê trong DMOZ : Nhiều người tin rằng Google sẽ tin tưởng các trang web được liệt kê DMOZ hơn các trang khác.
Ghi chú : DMOZ là một site directory đứng đầu thế giới về độ uy tín và chất lượng. Website: dmoz .org – Được đánh giá với PageRank 8, ngoài ra, đây còn là directory được rất nhiều website lớn khác sử dụng như Google, Alexa, Yahoo, Bing …
121. Yahoo! Directory Listed:
The algorithm might also have a special place for the Yahoo! Directory, considering how long it’s been cataloging sites.
Được liệt kê trong Yahoo Directory : Các thuật toán cũng có thể có một vị trí đặc biệt cho Yahoo! Directory.
122. Number of Outbound Links on Page:
PageRank is finite. A link on a page with hundreds of OBLs passes less PR than a page with only a few OBLs.
Số Outbound Link trên trang : PageRank là hữu hạn. Một link trên trang có hàng trăm OBLs sẽ ít PR hơn một trang chỉ với một vài OBLs.
123. Forum Profile Links:
Because of industrial-level spamming, Google may significantly devalue links from forum profiles.
Liên kết hồ sơ diễn đàn : Bởi mức độ spam link công nghiệp nên Google có thể giảm giá trị đáng kể các link từ diễn đàn.
124. Word Count of Linking Content:
A link from a 1000-word post is more valuable than a link inside of a 25-word snippet.
Lượng từ trong link liên kết : Link từ một bài 1000 từ có giá trị hơn một link bên trong một đoạn 25 từ.
125. Quality of Linking Content:
Links from poorly written or spun content don’t pass as much value as links from well-written, multimedia-enhanced content.
Chất lượng nội dung liên kết : Link liên kết từ những nội dung nghèo nàn hoặc được biên soạn kém sẽ không có giá trị cao như các link từ nhũng văn bản, nội dung đa phương tiện nâng cao, được chăm chút kỹ càng.
126. Sitewide Links:
Matt Cutts has confirmed that sitewide links are “compressed” to count as a single link.
Link toàn web: Matt Cutts đã xác nhận rằng các liên kết trên toàn site được gom lại và tính là một liên kết duy nhất.
User Interaction
127. Organic Click Through Rate for a Keyword:
Pages that get clicked more in CTR may get a SERP boost for that particular keyword.
CTR organic cho một từ khóa : Trang được kích nhiều hơn có thể sẽ được tăng hạng trong SERP với từ khóa đó.
128. Organic CTR for All Keywords:
A page’s (or site’s) organic CTR for all keywords is ranks for may be a human-based, user interaction signal.
129. Bounce Rate:
Not everyone in SEO agrees bounce rate matters, but it may be a way of Google to use their users as quality testers (pages where people quickly bounce is probably not very good).
Bounce Rate : Không phải ai trong SEO đồng ý vấn đề tỷ lệ trả lại, nhưng nó có thể là một cách để Google sử dụng người dùng của họ là kiểm tra chất lượng (trang mà mọi người nhanh chóng trả lại có lẽ không tốt).
130. Direct Traffic:
It’s confirmed that Google uses data from Google Chrome to determine whether or not people visit a site (and how often). Sites with lots of direct traffic are likely higher quality than sites that get very little direct traffic.
Truy cập trực tiếp : Nó xác nhận rằng Google sử dụng dữ liệu từ Google Chrome để xác định có hay không người truy cập vào một trang web (và thường xuyên). Các trang web có rất nhiều lưu lượng truy cập trực tiếp có khả năng chất lượng cao hơn so với các trang web có lưu lượng truy cập trực tiếp rất ít.
131. Repeat Traffic:
They may also look at whether or not users go back to a page or site after visiting. Sites with repeat visitors may get a Google ranking boost.
Truy cập lặp lại : Google cũng có thể biết được có hay không người dùng quay trở lại một trang hoặc trang web sau khi khách vào xem. Các trang web với truy cập lặp lại có thể được tăng xếp hạng của Google.
132. Blocked Sites:
Google has discontinued this feature in Chrome. However, Panda used this feature as a quality signal.
Chặn website: Google đã ngưng tính năng này trong Chrome. Tuy nhiên, Panda sử dụng tính năng này như một tín hiệu chất lượng.
133. Chrome Bookmarks:
We know that Google collects Chrome browser usage data. Pages that get bookmarked in Chrome might get a boost.
Chrome Bookmarks : Chúng ta biết rằng Google thu thập dữ liệu sử dụng trình duyệt Chrome . Các trang được đánh dấu trong Chrome có thể có được một tăng.
134. Google Toolbar Data:
Search Engine Watch’s Danny Goodwin reports that Google uses toolbar data as a ranking signal. However, besides page loading speed and malware, it’s now know what kind of data they glean from the toolbar.
Dữ liệu Google Toolbar : Google sử dụng dữ liệu trên thanh công cụ như một tín hiệu xếp hạng. Tuy nhiên, bên cạnh tốc độ tải trang và phần mềm độc hại, nó bây giờ còn biết những loại dữ liệu mà họ thu thập từ thanh công cụ.
135. Number of Comments:
Pages with lots of comments may be a signal of user-interaction and quality .
Số lượng comment: Trang với rất nhiều comment có thể là một tín hiệu cho thấy sự tương tác của người sử dụng . Điều đó cũng đồng nghĩa với chất lượng.
136. Time on Site:
Google Analytics and Chrome data may help Google determine your user average time on site. If people spend a lot of time on your site, that may be used as a quality signal.
Time on Site : Dữ liệu Chrome và Google Analytics có thể giúp Google xác định thời gian trung bình người dùng của bạn trên trang web. Nếu mọi người dành rất nhiều thời gian trên trang web của bạn, thì đó cũng là một yếu tố khẳng định chất lượng.
Special Algorithm Rules
137. Query Deserves Freshness:
Google gives newer pages a boost for certain searches.
Truy vấn mới xứng đáng : Với một số tìm kiếm nhất định Google sẽ nâng các trang mới hơn lên
138. Query Deserves Diversity:
Google may add diversity to a SERP for ambiguous keywords, such as “ted”, “WWF” or “ruby”.
Truy vấn đa dạng Google có thể thêm sự đa dạng cho một SERP với những câu truy vấn dùng từ khóa không rõ ràng, chẳng hạn như “ted”, “WWF” hay “ruby”.
139. User Browsing History:
Sites that you frequently visit while signed into Google get a SERP bump for your searches.
Lịch sử duyệt tìm của người dùng : Các trang web mà bạn thường xuyên ghé thăm khi đăng nhập vào Google sẽ dễ xuất hiện trong các tìm kiếm của bạn hơn.
Xem tiếp:
Dịch: Caia.vn